Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 6 ngày 11/9/2015 (Thứ Sáu– Ngày Canh Dần– 11/09 tức 29/07 ÂL – Ngày cát trung bình), chỉ nên đi thuyền, may áo lấy lộc. Kiêng kỵ không nên cất nhà, dựng trại, cưới gả, khai trương, xuất hành đường bộ.
Đang tải...
Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Chấp và Sao: Ngưu (hung)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam
Hắc thần: Hướng Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam
Hắc thần: Hướng Bắc
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 11/9/2015
Nên làm: Đi thuyền, may áo.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Đang tải...