Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy, ngày 23 tháng 01, năm 2016 Tức ngày 14 tháng 12, năm 2015 Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi Ngày Hắc đạo Sao Bạch Hổ
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày:
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.