Xem ngày tốt xấu thứ Bảy, ngày 02 tháng 01, năm 2016 tức ngày 23 tháng 11, năm 2015 Ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý, năm Ất Mùi Ngày Hắc đạo Sao Câu Trận
Giờ hoàng đạo
Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần : Đông Nam
Tài Thần : Tây Bắc
Hạc Thần: Tây Bắc
Sao Tốt
Thiên quý : Tốt mọi việc
Cát khánh : Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên : Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú
Sao Xấu
Nguyệt phá: Kỵ xây dựng nhà cửa
Nguyệt hỏa :Kỵ lợp nhà, Làm bếp
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Kỵ hôn nhân cưới hỏi, Khai trương, Mở kho, Xuất hàng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Trùng tang : Kỵ giá thú, An táng, Xây nhà
Trùng phục : Kỵ giá thú, An táng
Câu trận :Kỵ mai táng
Thông tin chi tiết
Việc nên làm: Cắt may quần áo
Việc không nên làm: Xấu mọi việc, nhất là trổ cửa, thủy lợi, chôn cất, luật pháp
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xuất hành hướng Đông nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.