Xem ngày tốt xấu thứ Ba ngày 06/09/2016 nhằm ngày 6, Tháng 8, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Thân.
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)