Xem ngày tốt xấu Thứ Ba 29/03/2016 tức ngày 21, Tháng 2, Năm 2016 Âm Lịch Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng Xuất Hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày:
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Lục hợp: Tốt mọi việc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật