Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 02/01/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 02/01/2018 tức ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (16/11/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt- Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quan: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất:

Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 2/1/2018 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (16/11/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

 

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: