Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 05/09/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 05/09/02017 tức ngày Ất Mùi,  tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (15/07/2017 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-05-09-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 5 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Vĩ:

Việc nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.

Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 5/9/2017 nhằm ngày Ất Mùi, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (15/7/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: