Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 07/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 07/11/02017 tức ngày Mậu Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (19/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Đang tải...

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-07-11-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)      Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất:

Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 7/11/2017 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (19/9/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận