Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 14/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 14/11/02017 tức ngày Ất Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (26/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-14-11-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)           Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Đang tải...

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)   Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
  • Cát khánh: Tốt mọi việc.
  • Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Huyền vũ: Kỵ mai táng.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chủy:

Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận:  Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 14/11/2017 nhằm ngày Ất Ty., tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (26/9/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận