Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 17/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 17/01/2017 nhằm ngày 17, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

Ngũ hành nạp âm Phúc Đăng Hoả

Sao Sao Dực

Trực Bình

Tiết khí Tiểu Hàn (Rét nhẹ)

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-17-01-2017

1. Giờ hoàng đạo

Giờ tốt:

Dần (3h-5h)                Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)         Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)           Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

2. Hướng xuất hành:

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

3. Sao tốt – sao xấu

Sao tốt:

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.

Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Ngày đại kỵ: Ngày 17 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Dực:

     Việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

     Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

*** Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 17/1/2017 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (20/12/2016 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: