Xem ngày tốt xấu thứ Bảy ngày 19/03/2016 tức ngày ngày 11, Tháng 2, Năm 2016 Âm lịch Ngày Canh Tý,Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.