Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 07/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 07/10/02017 tức ngày Đinh Mão tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (18/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

Đang tải...

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-07-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Không phòng: Kỵ giá thú.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 10 là ngày Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nữ:

Việc nên làm: Kết màn, may áo.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 7/10/2017 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (18/8/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: hôn thú.

Đang tải...

Bình luận