Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 14/04/2018 tức ngày Bính Tý tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (29/02/2018 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngày con nước: Giờ nước lên: Ty. (9h-11h). Giờ nước xuống: Ngọ (11h-13h)
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h)
|
Giờ xấu
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Ty. (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) | Hợi (21h-23h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Thiên quan: Tốt mọi việc.
- Tuế hợp: Tốt mọi việc.
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
- Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
- Địa phá: Kỵ xây dựng.
- Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
- Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
- Sát chủ: Xấu mọi việc.
- Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
- Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Kết luận: Ngày 14/4/2018 nhằm ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (29/2/2018 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.