Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 22/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 22/04/2017 tức ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (26 /03/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-22-04-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)            Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)       Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)           Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)     Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Câu trần: Kỵ mai táng.
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nữ:

     Việc nên làm: Kết màn, may áo.

     Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 22/4/2017 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (26/3/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận