Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 22/07/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 22/07/02017 tức ngày Canh Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (29/06/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-22-07-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)         Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)          Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)     Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.

Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

  1. Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 7 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Nguyệt Tận
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Vị:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Đang tải...

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 22/7/2017 nhằm ngày Canh Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (29/6/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: