Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ Hai 29/02/2016

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Hai ngày 29/02/2016 tức ngày 22 tháng 1 năm Bính Thân Ngày Tân Ty Tháng Canh Dần, Năm Bính Thân

Đang tải...
xem-ngay-tot-xau-thu-hai-29022016

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-29022016

Giờ tốt
Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)     Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)     Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h)     Thân (15h-17h)     Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày:
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: Nhẫn cưới