Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 11/12/2017 tức ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (24/10/2017 AL)1.
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt- Xấu
Giờ Tốt
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) |
Giờ xấu
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) | Hợi (21h-23h) |
2. Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
- Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
- Địa phá: Kỵ xây dựng.
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
- Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
- Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
- Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Thổ cấm: Kỵ xây dựng, an táng.
- Không phòng: Kỵ giá thú.
- Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
3. Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 12 là ngày Thụ Tử
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tấn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành:
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Kết luận: Ngày 11/12/2017 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (24/10/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.