Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 16/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 16/10/02017 tức ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (26/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-16-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Tý (23h-1h)      Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Đang tải...
  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên quan: Tốt mọi việc.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
  • Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 10 là ngày Dương Công Kỵ và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tấn:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học

Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn:

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt

Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 16/10/2017 nhằm ngày Bính Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (27/8/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: