Xem ngày tốt xấu: Thứ Năm, ngày 28 tháng 01, năm 2016 tức ngày 19 tháng 12, năm 2015 Ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi Ngày Hắc đạo Sao Câu Trận
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày:
Tân Mão, Ất Mão
Sao tốt:
Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Câu trần: Kỵ mai táng.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật