Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 05/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 05/01/2017 nhằm ngày 08, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

  1. Ngũ hành nạp âm Trường Lưu Thủy

Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

  1. Sao Sao Bích

Thập Nhị Bác Tú – Sao Khuê (mộc)

Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi

Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa

  1. Trực Bình

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)

xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-05-01-2017

  1. Giờ tốt – giờ xấu

Giờ tốt

Dần (3h-5h)                      Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Đang tải...

Thân (15h-17h)         Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

Tý (23h-1h)                 Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)           Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

  1. Sao tốt – sao xấu
  • Sao tốt:

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.

Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

  • Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.

  1. Tuổi xung

Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Tuổi xung khắc tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

  1. Ngày kỵ:

– Ngày 08 tháng 12 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.

– Ngày 08 tháng 12 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.

  1. Bành Tổ Bách Kị Nhật:

– NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)

– THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)

  1. Xuất hành
  • Hướng Xuất Hành

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

  • Ngày Xuất Hành

NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

  • Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

***Kết luận: Ngày 4/1/2017 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (8/12/2016 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận