Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 08/02/2018 tức ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu (23/12/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ xấu
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17-19h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
- Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
- Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
- Huyền vũ: Kỵ mai táng.
- Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
- Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 2 là ngày Đại kỵ
4. Thập Nhị Bát Tú – Tỉnh:
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Kết luận: Ngày 8/2/2018 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu (23/12/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.