Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ Năm ngày 14/09/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 14/09/02017 tức ngày Giáp Thìn,  tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (24/07/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-14-09-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)      Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)               Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)       Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Cô thần: Xấu với giá thú.
  • Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác.
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê:

Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy:

Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm

Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 14/9/2017 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (24/7/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Đang tải...

Nên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: Nhẫn cưới