Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 20/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 20/04/2017 tức ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (24/03/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-20-04-2017xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-20-04-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)           Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)     Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Đang tải...

Tý (23h-1h)            Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)       Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • U vi tinh: Tốt mọi việc.
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Sao xấu:

  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Địa phá: Kỵ xây dựng.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Đẩu:

     Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

     Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu:

     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 20/4/2017 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (24/3/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như hôn thú nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận