Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 21/12/2017 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (4/11/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt- Giờ Xấu
Giờ tốt
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) |
Giờ xấu
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Ty. (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) | Hợi (21h-23h) |
2. Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
- Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Thiên quan: Tốt mọi việc.
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
- Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
- Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên ngục: Xấu mọi việc.
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
- Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
- Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
- Tứ ly: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
- Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
- Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 12 là ngày Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác:
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Kết luận: Ngày 21/12/2017 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (4/11/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.