Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 26/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 26/10/02017 tức ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (07/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-26-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:      

Tý (23h-1h)      Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác:

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến:

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt

Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

Đang tải...
  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 26/10/2017 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (7/9/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: