Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu 13/05/2016

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 13/05/2016 tức ngày 7, Tháng 4, Năm 2016 Âm Lịch Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Ty , Năm Bính Thân

Đang tải...
xem-ngay-tot-xau-thu-sau-13052016

xem-ngay-tot-xau-thu-sau-13052016

Giờ tốt
Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)     Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h)     Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)     Mùi (13h-15h)     Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Đang tải...

Bình luận