Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 12/05/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 12/05/2017 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (17/04/2017 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Tân Ty., Đinh Ty.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-sau-ngay-12-05-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Sửu (1h-3h)           Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)       Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)            Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)           Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
  • Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 5 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cang:

Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Sáu Ngày 12/5/2017 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (17/4/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: