Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 14/10/2016

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 14/10/2016 nhằm ngày 14, Tháng 9, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Kỷ Ty., Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân.

xem-ngay-tot-xau-thu-sau

xem-ngay-tot-xau-thu-sau

Giờ tốt
Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)     Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)     Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu
Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h)     Thân (15h-17h)     Dậu (17-19h)

Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Đang tải...

Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Đang tải...

Bình luận