Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 20/04/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 20/04/2018 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thìn, năm Mậu Tuất (05/03/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Đang tải...

Giờ tốt

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)
Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Quả tú: Xấu với giá thú.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 4 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Ngưu

Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 20/4/2018 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Bính Thìn, năm Mậu Tuất (5/3/2018 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận