Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 30/03/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 30/03/2018 tức ngày Tân Dậu tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (14/02/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

Đang tải...
 (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)
Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Ngũ hợp: Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 3 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Đại kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận:

Ngày 30/3/2018 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (14/2/2018 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận