Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 10/01/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 10/01/2018 tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (24/11/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Đang tải...

Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-10-01-2018

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
  • Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
  • Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Quả tú: Xấu với giá thú.
  • Sát chủ: Xấu mọi việc.
  • Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ:

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc

Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 10/1/2018 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (24/11/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: