Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 12/07/02017 tức ngày Canh Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (19/06/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
- Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
- Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
- Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
- Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 7 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Cơ:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 12/7/2017 nhằm ngày Canh Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (19/6/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.