Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 14/03/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 14/03/2018 tức ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần, năm Mậu Tuất (27/01/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Đang tải...

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

 (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Sát chủ: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 3 là ngày Tam Nương

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chấn

Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 14/3/2018 nhằm ngày Ất Ty., tháng Giáp Dần, năm Mậu Tuất (27/1/2018 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận