Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 8/7/2015

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 8/7/2015 (Thứ Tư– Ngày Ất Dậu–  08/07 tức 23/05 ÂL – Ngày hung) nên làm khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả., Kiêng kỵ không nên làm đi thuyền.

Đang tải...

Tuyền trung Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Mãn và Sao: Chẩn (Cát)

Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 8/7/2015

Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 8/7/2015

Giờ tốt xấu

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ đẹp nên xuất hành

Tý (23-1h): Lưu Niên
Sửu (1-3h): Xích Khẩu
Dần (3-5h): Tiểu Các
Mão (5-7h): Tuyệt Lộ
Thìn (7-9h): Đại An
Tỵ (9-11h): Tốc Hỷ
Ngọ (11-13h): Lưu Niên
Mùi (13-15h): Xích Khẩu
Thân (15-17h): Tiểu Các
Dậu (17-19h): Tuyệt Lộ
Tuất (19-21h): Đại An
Hợi (21-23h): Tốc Hỷ

Tuổi xung khắc

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Xem boi ngày tốt xấu 8/7/2015
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Đang tải...

Bình luận