Xem ngày tốt xấu thứ Hai ngày 09/05/2016 tức ngày 3, Tháng 4, Năm 2016 Âm Lịch Ngày Tân Mão, Tháng Quý Ty., Năm Bính Thân
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Xuất Hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Sao xấu:
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật