Đang tải...
Đặt tên cho con năm 2017, hãy chọn những cái tên đẹp nhất, hay và ý nghĩa nhất cho bé yêu nhà bạn. Boi.vn xin chia sẻ bộ sưu tập tên con trai, tên con gái năm 2017.
Đặt tên cho con – Tên đẹp cho con gái năm 2017:
- Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
- Bảo An: Con gái “vàng” của bố mẹ, mong con luôn bình an
- Tâm An: giữ tâm luôn thanh nhàn, không chút ưu phiền con nhé!
- Châu Anh: con là châu báu, tinh anh hội tụ
- Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
- Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
- Trung Anh: trung thực, anh minh
- Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
- Vàng Anh: tên một loài chim
- Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
- Tuệ Anh: xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
- Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
- Trâm Anh: cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
- Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
- Lệ Băng: một khối băng đẹp
- Tuyết Băng: băng giá
- Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
- Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
- Bảo Bình: bức bình phong quý
- Khải Ca: khúc hát khải hoàn
- Sơn Ca: con chim hót hay
- Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
- Bảo Châu: hạt ngọc quý
- Ly Châu: viên ngọc quý
- Minh Châu: viên ngọc sáng
- Hương Chi: cành thơm
- Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
- Liên Chi: cành sen
- Linh Chi: thảo dược quý hiếm
- Mai Chi: cành mai
- Phương Chi: cành hoa thơm
- Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
- Thảo Chi: lá cỏ non
- Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
- Hạc Cúc: tên một loài hoa
- Nhật Dạ: ngày đêm
- Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
- Huyền Diệu: điều kỳ lạ
- Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
- Vinh Diệu: vinh dự
- Thụy Du: đi trong mơ
- Vân Du: Rong chơi trong mây
- Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
- Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
- Từ Dung: dung mạo hiền từ
- Thiên Duyên: duyên trời
- Hạnh Duyên: cô gái duyên dáng, đức hạnh, nết na
- Hải Dương: đại dương mênh mông
- Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
- Thùy Dương: cây thùy dương
- Ánh Dương: Con gái rực rỡ tỏa sáng như tia nắng mặt trời
- Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
- Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
- Nhã Đan: cô gái xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành
- Tâm Đan: tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
- Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
- Trúc Đào: tên một loài hoa
- Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
- Hải Đường: con mang phú quý đầy nhà
- Hạ Giang: sông ở hạ lưu
- Hồng Giang: dòng sông đỏ
- Hương Giang: dòng sông Hương
- Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
- Lam Giang: sông xanh hiền hòa
- Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
- Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
- Hương Giang: Dòng sông xinh đẹp tỏa hương
- Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
- Hoàng Hà: sông vàng
- Linh Hà: dòng sông linh thiêng
- Ngân Hà: dải ngân hà
- Ngọc Hà: dòng sông ngọc
- Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
- Việt Hà: sông nước Việt Nam
- An Hạ: mùa hè bình yên
- Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
- Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
- Đức Hạnh: người sống đức hạnh
- Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
- Thanh Hằng: trăng xanh
- Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
- Bảo Hân: cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
- Gia Hân: con gái “vàng” là niềm vui của cả gia đình
- Khánh Hân: con mang niềm vui đến cho mọi người
- Thùy Hân: cô gái thùy mị, linh hoạt, vui tươi
- Diệu Hiền: hiền thục, nết na
- Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
- Ánh Hoa: sắc màu của hoa
- Kim Hoa: hoa bằng vàng
- Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
- Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
- Ánh Hồng: ánh sáng hồng
- Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
- Ngọc Huyền: viên ngọc đen
- Đinh Hương: một loài hoa thơm
- Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
- Thanh Hương: hương thơm trong sạch
- Liên Hương: sen thơm
- Giao Hưởng: bản hòa tấu
- Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
- Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
- An Khê: địa danh ở miền Trung
- Song Kê: hai dòng suối
- Mai Khôi: ngọc tốt
- Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
- Thục Khuê: tên một loại ngọc
- Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
- Vành Khuyên: tên loài chim
- Bạch Kim: vàng trắng
- Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
- Thiên Kim: nghìn lạng vàng
- Bích Lam: viên ngọc màu lam
- Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
- Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
- Song Lam: màu xanh sóng đôi
- Thiên Lam: màu lam của trời
- Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
- Bảo Lan: hoa lan quý
- Hoàng Lan: hoa lan vàng
- Linh Lan: tên một loài hoa
- Mai Lan: hoa mai và hoa lan
- Ngọc Lan: hoa ngọc lan
- Phong Lan: hoa phong lan
- Tuyết Lan: lan trên tuyết
- Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
- Trúc Lâm: rừng trúc
- Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
- Tùng Lâm: rừng tùng
- Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
- Bạch Liên: sen trắng
- Hồng Liên: sen hồng
- Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
- Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
- Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
- Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
- Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
- Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
- Hương Ly: hương thơm quyến rũ
- Lưu Ly: một loài hoa đẹp
- Tú Ly: khả ái
- Bạch Mai: hoa mai trắng
- Ban Mai: bình minh
- Chi Mai: cành mai
- Hồng Mai: hoa mai đỏ
- Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
- Nhật Mai: hoa mai ban ngày
- Thanh Mai: quả mơ xanh
- Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
- Yên Mai: hoa mai đẹp
Đang tải...
- Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
- Hoạ Mi: chim họa mi
- Hải Miên: giấc ngủ của biển
- Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
- Bình Minh: buổi sáng sớm
- Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
- Trà My: một loài hoa đẹp
- Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
- Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
- Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
- Hằng Nga: chị Hằng
- Thiên Nga: chim thiên nga
- Tố Nga: người con gái đẹp
- Bích Ngân: dòng sông màu xanh
- Kim Ngân: vàng bạc
- Hải Ngân: vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
- Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
- Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
- Thảo Nghi: phong cách của cỏ
- Bảo Ngọc: ngọc quý
- Bích Ngọc: ngọc xanh
- Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
- Kim Ngọc: ngọc và vàng
- Minh Ngọc: ngọc sáng
- Thi Ngôn: lời thơ đẹp
- Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
- Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
- Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
- Dạ Nguyệt: ánh trăng
- Minh Nguyệt: trăng sáng
- Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
- An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
- Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
- Phi Nhạn: cánh nhạn bay
- Mỹ Nhân: người đẹp
- Gia Nhi: bé cưng của gia đình
- Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
- Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
- Thảo Nhi: người con hiếu thảo
- Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
- Uyên Nhi: bé xinh đẹp
- Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
- Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
- Quỳnh Nhi: bông quỳnh trắng muốt đẹp dịu dàng, êm ái
- Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
- An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
- Thu Nhiên: mùa thu thư thái
- Hạnh Nhơn: đức hạnh
- Hoàng Oanh: chim oanh vàng
- Kim Oanh: chim oanh vàng
- Lâm Oanh: chim oanh của rừng
- Song Oanh: hai con chim oanh
- Vân Phi: mây bay
- Thu Phong: gió mùa thu
- Hải Phương: hương thơm của biển
- Hoài Phương: nhớ về phương xa
- Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
- Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
- Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
- Vân Phương: vẻ đẹp của mây
- Nhật Phương: hoa của mặt trời
- Nhã Phương: chỉ cần con sống mộc mạc, chân phương, hưởng thái bình
- Mỹ Phương: Cô gái vừa xinh đẹp vừa hiền dịu
- Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
- Nguyệt Quế: một loài hoa
- Kim Quyên: chim quyên vàng
- Lệ Quyên: chim quyên đẹp
- Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
- Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
- Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
- Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
- Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
- Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
- Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
- Trúc Quỳnh: tên loài hoa
- Hoàng Sa: cát vàng
- Linh San: tên một loại hoa
- Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
- Đan Tâm: tấm lòng son sắt
- Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
- Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
- Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
- Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
- Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
- Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
- Đan Thanh: nét vẽ đẹp
- Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
- Giang Thanh: dòng sông xanh
- Hà Thanh: trong như nước sông
- Thiên Thanh: trời xanh
- Anh Thảo: tên một loài hoa
- Cam Thảo: cỏ ngọt
- Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
- Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
- Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
- Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
- Phương Thảo: cỏ thơm
- Thanh Thảo: cỏ xanh
- Ngọc Thi: vần thơ ngọc
- Giang Thiên: dòng sông trên trời
- Hoa Thiên: bông hoa của trời
- Thanh Thiên: trời xanh
- Bảo Thoa: cây trâm quý
- Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
- Huyền Thoại: như một huyền thoại
- Kim Thông: cây thông vàng
- Lệ Thu: mùa thu đẹp
- Đan Thu: sắc thu đan nhau
- Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
- Quế Thu: thu thơm
- Thanh Thu: mùa thu xanh
- Đơn Thuần: đơn giản
- Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
- Phương Thùy: thùy mị, nết na
- Khánh Thủy: đầu nguồn
- Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
- Thu Thủy: nước mùa thu
- Xuân Thủy: nước mùa xuân
- Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
- Anh Thư: cô gái chăm học, ưu tú
- Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
- Hoàng Thư: quyển sách vàng
- Thiên Thư: sách trời
- Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
- Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
- Vân Thường: áo đẹp như mây
- Cát Tiên: may mắn
- Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
- Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
- Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
- Đoan Trang: cô gái luôn cư xử đúng mực, dịu dàng
- Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
- Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
- Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
- Vân Trang: dáng dấp như mây
- Yến Trang: dáng dấp như chim én
- Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
- Đông Trà: hoa trà mùa đông
- Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
- Bảo Trâm: cây trâm quý
- Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
- Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
- Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
- Bảo Trân: vật quý
- Lan Trúc: tên loài hoa
- Tinh Tú: sáng chói
- Thanh Tú: cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
- Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
- Lam Tuyền: dòng suối xanh
- Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
- Cát Tường: luôn luôn may mắn
- Bạch Tuyết: tuyết trắng
- Kim Tuyết: tuyết màu vàng
- Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
- Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
- Lộc Uyển: vườn nai
- Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
- Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
- Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
- Uyên Vân: cô gái học rộng, hiểu biết
- Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
- Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
- Bảo Vy: vi diệu quý hóa
- Đông Vy: hoa mùa đông
- Tường Vy: hoa hồng dại
- Tú Vy: cô gái xinh đẹp, dịu dàng
- Lan Vy: cây lan nhỏ mang điềm may mắn
- Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
- Diên Vỹ: hoa diên vỹ
- Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
- Xuân xanh: mùa xuân trẻ
- Hoàng Xuân: xuân vàng
- Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
- Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
- Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
- Thường Xuân: tên gọi một loài cây
- Bình Yên: nơi chốn bình yên.
- Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
- Ngọc Yến: loài chim quý
Đặt tên cho con – Tên đẹp cho con trai năm 2017:
1 | AN | Bình an, yên ổn | Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An |
2 | ANH | Thông minh sáng sủa | Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh |
3 | BÁCH | Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn | Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách |
4 | BẢO | Vật quý báu hiếm có | Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo |
5 | CÔNG | Liêm minh, người có trước có sau | Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công |
6 | CƯỜNG | Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực | Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường |
7 | ĐỨC | Nhân nghĩa, hiền đức | Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức |
8 | DŨNG | Anh dũng, dũng mãnh | Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng |
9 | DƯƠNG | Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời | Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương |
10 | ĐẠT | Thành đạt vẻ vang | Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt |
11 | DUY | Thông minh, sáng láng | Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy |
12 | GIA | Hưng vượng, hướng về gia đình | An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia |
13 | HẢI | Biển cả | Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải |
14 | HIẾU | Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ | Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu |
15 | HOÀNG | Màu vàng, dòng dõi | Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng |
16 | HUY | Ánh sáng, sự tốt đẹp | Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy |
17 | HÙNG | Sức mạnh vô song | Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng |
18 | KHẢI | Sự cát tường, niềm vui | Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải |
19 | KHANG | Phú quý, hưng vượng | Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang |
20 | KHÁNH | Âm vang như tiếng chuông | Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh |
21 | KHOA | Thông minh sáng láng, linh hoạt | Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa |
22 | KHÔI | Khôi ngô tuấn tú | Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi |
23 | KIÊN | Kiên cường, ý chí mạnh mẽ | Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên |
24 | LÂM | Vững mạnh như cây rừng | Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm |
25 | LONG | Mạnh mẽ như rồng | Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long |
26 | LỘC | Được nhiều phúc lộc | Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc |
27 | MINH | Ánh sáng rạng ngời | Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh |
28 | NAM | Phương nam, mạnh mẽ | An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam |
29 | NGHĨA | Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện | Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa |
30 | NGỌC | Bảo vật quý hiếm | Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc |
31 | NGUYÊN | Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn | Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên |
32 | NHÂN | Là một người tốt, nhân ái | Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân |
33 | PHI | Sức mạnh và năng lực phi thường | Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi |
34 | PHONG | Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió | Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong |
35 | PHÚC | Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành | Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc |
36 | QUÂN | Khí chất như quân vương | Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân |
37 | QUANG | Thông minh sáng láng | Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang |
38 | QUỐC | Vững như giang sơn | Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc |
39 | TÂM | Có tấm lòng nhân ái | Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm |
40 | THÁI | Yên bình, thanh nhàn | Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái |
41 | THÀNH | Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện | Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành |
42 | THIÊN | Có khí phách xuất chúng | Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên |
43 | THỊNH | Cuộc sống sung túc, hưng thịnh | Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh |
44 | TRUNG | Có tấm lòng trung hậu | Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung |
45 | TUẤN | Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô | Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn |
46 | TÙNG | Vững chãi như cây tùng cây bách | Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng |
47 | SƠN | Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi | Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn |
48 | VIỆT | Phi thường, xuất chúng | Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt |
49 | VINH | Làm nên công danh, hiển vinh | Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh |
50 | UY | Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả | Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy |
Đang tải...