Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 15/06/2017 tức ngày Quý Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu (21/05/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
- Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
- Tuế hợp: Tốt mọi việc.
- Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
- Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
- Hoàng ân: Tốt mọi việc.
- Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sao xấu:
- Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
- Thiên lại: Xấu mọi việc.
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
- Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
- Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
- Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
- Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp
- Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 6 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Đẩu:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 15/6/2017 nhằm ngày Quý Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu (21/5/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.