Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 02/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 02/10/02017 tức ngày Nhâm Tuất,  tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (13/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-02-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)                Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)         Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)           Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

Đang tải...
  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • U vi tinh: Tốt mọi việc.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm:

Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ:

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc

Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 2/10/2017 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (13/8/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: