Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 04/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 04/10/02017 tức ngày Giáp Tý,  tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (15/08/2017 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-04-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Thiên quan: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
  • Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cơ:

Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).

Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 4/10/2017 nhằm ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (15/8/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: