Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 11/01/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 11/01/2018 tức ngày Quý Mão tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (25/11/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-11-01-2018

Đang tải...

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 1 là ngày Thụ Tử

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh:

Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn:

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt

Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 11/1/2018 nhằm ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (25/11/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: