Lịch vạn sự

Lịch vạn sự tháng 1 năm 2015 phần 2

Đang tải...

Xem lịch vạn sự trong tháng 1 năm 2015, thứ 6 ngày 16/1 Dương lịch nên bách sự nghi dụng, bái công khanh, bình trì đạo đồ, tu sức viên tường, tạo tác, tống lễ, xuất chinh, đính hôn cưới xin,…Xem chi tiết Lịch vạn sự tháng 1(tháng Giêng) bên dưới

lich-van-su

Xem lịch vạn sự tháng 1 năm 2015

Lịch Thứ Sáu– Ngày Nhâm Thìn– 16/01 tức 26/11 ÂL – Ngày Hung

Trường lưu Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bình và Sao: Quỷ (Hung)

Hợp:  lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;

 Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Ngũ Đế Sinh, Thiên Mã, Thiên Phúc, Thiên Quý, Đại Minh.

Nên: bách sự nghi dụng, bái công khanh, bình trì đạo đồ, tu sức viên tường, tạo tác, tống lễ, xuất chinh, đính hôn.

Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bạch Hổ, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Mộ Khố Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Bất Quy, Ngục Nhật, Phân Hài, Phạt Nhật, Phục Thi, Sát Chủ, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Thời Đại Mộ, Tử Thần, Xích Khẩu, Ương Bại.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, chinh hành, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hưng xuyên quật, hội khách, hợp tương, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập sơn, nạp quần súc, nạp súc, nạp tài, phó cử, phó nhậm, phục dược, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tạo tác mộc giới, tạo tửu, tảo xá, tế tự, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn bệnh, vấn danh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xuất tài vật, yến hội, đình tân khách, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo:Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hơi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 Trên đây là Lịch vạn sự  cho bạn xem ngày tốt xấu trong tháng 1/2015, xem tử vi hàng ngày tại 12 Con Giáp cũng nói về công việc tiền tài của bạn trong ngày

Lịch Thứ Bảy– Ngày Quý Tỵ– 17/01 tức 27/11 ÂL – Ngày Cát trung bình

Trường lưu Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Định và Sao: Liểu (Hung)

Hợp:  lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;

 Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Lục Nghi, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Thành, Thời Âm.

Nên: an đối ngại, bách sự nghi dụng, hội thân hữu, khai thương, khai thị, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, nghi gia cư, nghi thất, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thụ trụ, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tài chế, tác táo, tạo trạch, tạo ốc, tống lễ, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn.

Hung thần: Chiêu Diêu, Cửu Thổ Quỷ, Giao Long, Long Hổ, Ly Biệt, Lâm Cách, Mộ Nhật, Phục Thi, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Tội Chí, Yếm Đối, Đồ Đãi.

Cử: an doanh, an môn, an táng, bộ liệp, di cư, giao thiệp, giá thú, hung sự, hành thuyền, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tang sự, thượng quan, thụ nhậm, thừa thuyền, tiến biểu chương, tu trai, tác pha, tác sự cầu mưu, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo thuyền, tố tụng, từ tụng, viễn du, viễn hành, xuất hành, xuất quân, xuất tài, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Sửu,Thìn,Ngọ,Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 Nếu như bạn muốn xem công danh sự việc trong năm nay vào Tử vi 2015. Cả đời thì vào Tử vi trọn đời! Vận hạn cũng không thể không xem, bởi nó cũng quyết định trong năm nay bạn nên tránh điều gì, xem tại Vận hạn 2015!

Lịch Chủ Nhật– Ngày Giáp Ngọ– 18/01 tức 28/11 ÂL – Ngày Cát

Sa trung Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Chấp và Sao: Tinh (Hung)

Hợp:  lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần: Chi Đức, Giải Thần, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ Đối, Minh Tinh, Nguyệt Không, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tuế Đức, Tứ Tướng.

Nên: an sàng trướng, bách sự nghi dụng, bái sư, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu danh, di cư, hiến chương sớ, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, lập khế, mộc dục, phó nhậm, thi ân, thiết trù mưu, thú cấu, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, trần lợi ngôn, trần từ tụng, tu phương, tu phần, tu sản thất, tu trạch, tu tạo, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tự thần, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.

Hung thần: Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Hàm Trì, Kim Ngân, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Thiên Lao, Thiên Địa Tranh Hùng, Tiểu Hao, Tứ Bất Tường, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Cách, Địa Quả, Độc Hỏa.

Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, chú kiếm, chủng thì, chủng thực, cái ốc, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh doanh, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyển tướng, tài chủng, tác táo, tác yển, tạo thuyền, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Lịch Thứ Hai– Ngày Ất Mùi– 19/01 tức 29/11 ÂL – Ngày Cát trung bình

Sa trung Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Phá và Sao: Trương (Cát)

Hợp:  lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

 Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: Nguyệt Đức Hợp, Phổ Hộ, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo trạch, tế tự, tứ xá, vấn danh, xuất sư, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Không, Huyền Vũ, Kim Ngân, Kê Hoãn, Nguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Thần Cách, Tứ Kích, Tứ Quý Bát Tọa, Tử Biệt, Đại Hao, Địa Nang.

Cử: an sàng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cổ chú, di tỉ, giao dịch, hưng tạo, khai cừ, khai quật, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh lạc, lâm quan, lập khoán, lập trụ, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, quan đới, thượng biểu chương, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tạo tác, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, đại sát, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân,Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Lịch Thứ Ba– Ngày Bính Thân– 20/01 tức 01/12 ÂL – Ngày Cát trung bình

Sơn ha Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Nguy và Sao: Dực (hung)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

 Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần:   Dương Đức, Hội Đồng, Minh Phệ, Mẫu Thương, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thần Tại, Trừ Thần, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa.

Nên: an phủ biên cảnh, an sàng, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, huấn binh, huấn luyện, hành hạnh, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, kinh lạc, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, sách tá, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thành phục, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tạo táo, tảo xá vũ, tế tự, tự táo, uấn nhưỡng, xuất hóa tài, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bát Tọa, Du Họa, Hoành Thiên Chu Tước, Hỏa Cách, Kim Đao, Long Hội, Lục Bất Thành, Ngũ Ly, Phục Tội, Thổ Cấm, Thủy Ngân, Tứ Hư, Tứ Đại Kị (giá thú), Xích Khẩu, Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát.

Cử: an táng, bách sự bất nghi, châm cứu, cúng tế, cầu hôn, di cư, di tỉ, diêu dã, doanh mưu, giá mã, giá thú, hội khách, hội thân hữu, hợp tương, khai sanh phần, khai trì, kiến tiếu, luận tụng, lập khế khoán, phạt mộc, phục dược, thiên tỉ, thượng lương, thủ ngư, thừa thuyền, tu phần, tu trì, tác giao quan, tác yển, tạo tửu, xuất hành, xuất quân, điền liệp, đăng sơn.

Giờ hoàng đạo:Tý, Sửu, Thìn,Tỵ, Mùi, Tuất

 Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Lịch Thứ Tư– Ngày Đinh Dậu– 21/01 tức 02/12 ÂL – Ngày Cát trung bình

Sơn hạ Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Thành và Sao: Chẩn (Cát)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Lâm Nhật, Minh Phệ, Mãn Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại, Trừ Thần.

Nên: an đối ngại, bàn di, bàng phụ táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, mộc dục, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng lương, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trị bệnh, trừ phục, tu cung thất, tu thương khố, tu tạo, tài chế, tài chủng, tảo xá vũ, tế tự, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Câu Trần, Lôi Công, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Ly, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Phản Chi, Sơn Cách, Sơn Ngân, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thần Hiệu, Thụ Tử, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử:    an môn, an phủ biên cảnh, an táo, bách sự bất nghi, bái yết, bộ liệp, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, di trạch, giao dịch, giá mã, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hành binh, hành sư, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hợp tích, khai nghiệp, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, lập gia đình, lập khế khoán, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, thu bộ, thu dưỡng lục súc, tu phương, tu tác ốc, tu ốc, tuyển tướng, tài y, tác giao quan, tác táo, tạo diêu, tố tụng, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất nhập, xuất sư, xá vũ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo:Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Lịch Thứ Năm– Ngày Mậu Tuất– 22/01 tức 03/12 ÂL – Ngày Cát

Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Thu và Sao: Giác (Cát)

Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Thanh Long, Thánh Tâm, Thất Thánh, Đại Hồng Sa.

Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, công quả, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hội khách, hứa nguyện, mộc dục, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, trai tiếu, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần, điền liệp, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Ly Khoa, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Phản Kích, Phục Nhật, Phục Tang, Quả Tú, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Cương, Thổ Ngân, Tội Hình, Đại Không Vong, Địa Phá.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kiến quý, kì phúc, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, quan đới, tham yết, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tác sự cầu mưu, táng mai, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn bệnh, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Lịch Thứ Sáu– Ngày Kỷ Hợi– 23/01 tức 04/12 ÂL – Ngày Cát trung bình

Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Khai và Sao: Cang (Hung)

Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần:   Dịch Mã, La Thiên Đại Tiến, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Phúc, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Đức Hợp, Vương Nhật, Vượng Nhật, Âm Đức, Ích Hậu.

Nên: an sản thất, an táo, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu hiền, châm cứu, chủng thì, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, dưỡng dục quần súc, hoãn hình ngục, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khai trương, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kiến tiếu, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, nhập học, nhập trạch, nê sức, phong bái, phó nhậm, phần mộ, phục dược, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng nhâm, thượng quan, trai tiếu, trúc viên tường, tu phương, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, viễn hành, xuất hành, xuất quân, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Ly Khoa, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Phản Kích, Phục Nhật, Phục Tang, Quả Tú, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Cương, Thổ Ngân, Tội Hình, Đại Không Vong, Địa Phá.

Cử: an táng, bình trì đạo đồ, bổ viên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cổ chú, di cư, di cữu, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hoại viên, hung sự, hành thuyền, hưng tu, khai thương khố, khải toản, kinh lạc, kị hung sự, long táo, lập khoán, lập khế mãi mại, mai táng, nhập liễm, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phóng trái, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, tang sự, thành phục, thụ tạo, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trừ phục, tu cái ốc vũ, tu diêu, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyên bố chánh sự, tài y, tác diêu, táng mai, tạo tác mộc giới, tạo tửu thố, tảo xá, tắc huyệt, tố tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, điền liệp, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn,Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Lịch Thứ Bảy– Ngày Canh Tý– 24/01 tức 05/12 ÂL – Ngày Cát

Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bế và Sao: Đê (Hung)

Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần : Bất Tướng, Cát Khánh, Lục Hợp, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức, Thiên Phúc,

Thiên Đức, Tục Thế, Vượng Nhật.

Nên: an phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, chiêu chuế, cầu tự, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hội hữu, khai trương, khánh tứ, khánh điển, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập tự, mai huyệt, mai trì, mục thân tộc, nghi tế tự, nạp súc, nạp thái, nạp tế, nạp đơn, phó nhậm, thi ân huệ, thiết yến, thưởng hạ, trảm thảo, tu phần, tu tác, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần kì, uấn nhưỡng, yến hội, điền bổ, đàm ân, đính hôn.

Hung thần : Hiệp Tỷ, Hoàng Sa, Huyết Chi, Huyết Kị, Kim Ngân, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Kị, Phủ Đầu Sát, Quy Kị, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Hình, Thiên Lại, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thổ Ngân, Thổ Phù, Thủy Cách, Trí Tử, Tuế Phá, Tứ Phương Hao, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Tặc.

Cử: an sàng, an đối ngại, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bộ ngư, châm cứu, chú kiếm, chủng cốc, cơ địa, cầu y, di cư, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, hoại viên, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai đường, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kim ngân khí vật, kiến trạch, liệu bệnh, lâm chánh, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập học, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, quy gia, quy ninh, thú phụ, thượng biểu chương, thượng lương, thụ sự, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu doanh, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tài chủng, tài mộc, tạo súc lan, tạo thương khố, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, yết lục súc, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu                                                 

 Giờ hắc đạo: Dần, Tỵ, Thìn, Mùi, Tuất, Hợi

 

Lịch Chủ Nhật– Ngày Tân Sửu– 25/01 tức 06/12 ÂL – Ngày Cát

Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Kiến và Sao: Phòng (Cát)

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc:  xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Bất Tướng, Nguyệt Ân, Quan Nhật, Thiên Phúc, Vượng Nhật, Yếu Yên.

Nên: an thần, chiêu chuế, cử chánh trực, giao thiệp, hành hạnh, khai thị, khai trương, khiển sử, khánh tứ, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nạp thái, nạp tài, nạp tế, thi ân phong bái, thiêm ước, thưởng hạ, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tài chế, tác sự, tác táo, tạo táng, tế tự, tống lễ, yến hội, đính hôn.

Hung thần: Chu Tước, Châu Cách, Cửu Thổ Quỷ, Hồng Sa, Kim Ngân, Kê Hoãn, Lao Nhật, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Phản Chi, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thổ Kị, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Vãng Vong, Điền Ngân.

Cử: an hương, an môn, an sàng, an táng, ban chiếu, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, di cư, di cữu, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, hoại viên, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai điền, khải toản, kim ngân khí vật, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, nhập học, nhập liễm, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phân cư, phó cử, phạt mộc, quy gia, thiện thành quách, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng sách, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trần từ tụng, tu cung thất, tu phần, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tu tạo thổ công, tuyên chánh sự, tài chủng, từ tụng, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, điền liệp, đăng cao, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ,Thân, Tuất, Hợi                                                  

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Lịch Thứ Hai– Ngày Nhâm Dần– 26/01 tức 07/12 ÂL – Ngày Cát

Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Trừ và Sao: Tâm (Hung)

Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Cát Kì, Kim Quỹ, Minh Phệ, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thất Thánh, Thời Đức, Tuế Lộc, Tướng Nhật, U Vi Tinh, Đại Minh.

Nên: an táng, bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, công thành trại, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, di tỉ, di đồ, giải trừ, hành hạnh, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai điếm, khiển sử, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, thi ân phong bái, thành phục, thượng quan, trai tiếu, trừ phục, tu phương, tu trạch, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, xuất quân, yến hội, yến nhạc, điền cơ, đính hôn.

Hung thần: Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Kiếp Sát, Kê Hoãn, Ngũ Hư, Tam Nương, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Tứ Bất Tường, Xích Khẩu.

Kị : an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung, cổ chú, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, nghi tác thọ mộc, nạp súc, phá ốc hoại viên, quan đới, thi trái phụ, thiêm ước, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng sách, thế đầu, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tạo tửu, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn du, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất                                                      

 Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Lịch Thứ Ba– Ngày Quý Mão 27/01 tức 08/12 ÂL – Ngày Cát

Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Mãn và Sao: Vĩ (cát)

Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần : Bảo Quang, Dân Nhật, Kim Đường, La Thiên Đại Tiến, Lộc Khố, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quý, Thiên Thương, Thiên Vu, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Địa Tài Tinh.

Nên: an táng, bàn di, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai điếm, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, lập khoán, lập khế, nhập tài, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, phá thổ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trảm thảo, tu cung thất, tu phương, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tài chế, tài chủng, tài y, tác sự, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, yến hội, đính hôn.

Hung thần: Quỷ Khốc, Sơn Ngân, Thiên Cẩu, Thiên Ôn, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Điền Ngân, Địa Thư.

Cử: chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, di trạch, khai điền, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lục súc, nhập sơn, phân cư, phạt mộc, quy hỏa, sanh sản, thi ân phong bái, thành phục, trị bệnh, trừ phụ, tu tác ốc, tác táo, tạo diêu, xuyên tỉnh, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần,Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

 Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Lịch Thứ Tư– Ngày Giáp Thìn 28/01 tức 09/12 ÂL – Ngày Cát trung bình

Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Cơ (cát)

Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Thiên Mã, Thiên Xá, Thất Thánh, Tuế Đức, Tứ Tướng, Đại Minh.

Nên: an sàng trướng, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bình trì đạo đồ, hiến chương sớ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kinh thương, kì phúc, thi ân, thiết trù mưu, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu phương, tu sản thất, tu sức viên tường, tu trạch, tu tạo, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tế tự, viễn hành, xuất chinh, đính hôn, định kế sách, động thổ.

Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bạch Hổ, Bạch Hổ Nhập Trung, Hoành Thiên Chu Tước, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Phục Thi, Sát Chủ, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Địa Hung Bại, Trường Tinh, Tứ Đại Kị (xây cất), Tử Thần, Ương Bại.

Cử an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, chinh hành, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cầu quan, cầu tài, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khai trì, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, nạp quần súc, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, phục dược, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tạo tác mộc giới, tảo xá, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn bệnh, vấn danh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, đình tân khách, đại sát.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Lịch Thứ Năm– Ngày Ất Tỵ 29/01 tức 10/12 ÂL – Ngày Cát

Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Định và Sao: Đẩu (cát)

Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;

 Khắc:  xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Lục Nghi, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Tứ Tướng, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, quan đới, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác táo, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Giao Long, Long Hổ, Lâm Cách, Phục Thi, Thiên Địa Tranh Hùng, Trùng Nhật, Tội Chí, Yếm Đối, Đồ Đãi.

Đang tải...

Cử: an doanh, bộ liệp, di cư, giao thiệp, hung sự, hành thuyền, khải toản, khởi tạo, kinh thương, lập khế mãi mại, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thụ nhậm, thừa thuyền, tu trai, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo thuyền, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất quân, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Lịch Thứ Sáu– Ngày Bính Ngọ 30/01 tức 11/12 ÂL – Ngày Cát

Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Chấp và Sao: Ngưu (hung)

Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần Chi Đức, Giải Thần, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Tinh, Thiên Nhạc, Thần Tại, Thủ Nhật, Đại Minh.

Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu danh, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, kì phúc, lập khế, mộc dục, phó nhậm, thành phục, thú cấu, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, trừ phục, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tự thần, đảo từ.

Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hàm Trì, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Thiên Lao, Thiên Địa Tranh Hùng, Tiểu Hao, Tứ Phế, Ôn Nhập, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Cách, Địa Quả, Độc Hỏa.

Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, châm cứu, chủng thì, chủng thực, cái ốc, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di đồ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh doanh, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghênh thân, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác táo, tác yển, tạo súc lan, tạo thuyền, tạo xá, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

 Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mui, Tuất, Hợi

Lịch Thứ Bảy– Ngày Đinh Mùi 31/01 tức 12/12 ÂL – Ngày Cát

Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Phá và Sao: Nữ (hung)

Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: La Thiên Đại Tiến, Phổ Hộ, Thần Tại.

Nên: cầu tài, cầu y, di đồ, hoại viên, hứa nguyện, kì phúc, liệu bệnh, phá ốc, sách tá, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, đính hôn, đảo từ.

Hung thần : Bát Chuyên, Cửu Không, Huyền Vũ, Nguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Sơn Ngân, Thiên Thượng ĐKV, Thần Cách, Tứ Kích, Tứ Quý Bát Tọa, Tử Biệt, Đại Hao.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai quật, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lâm quan, lập khoán, lập trụ, mục dưỡng, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thủ thổ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tạo tác, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM

Ngày 27 tháng 1 là  Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc

 

Đang tải...

Bình luận