Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp để mua xe trong tháng 4 năm 2017 để giúp bản thân và gia đình thêm may mắn và an toàn khi sử dụng xe.
Xe máy và ô tô là những phương tiện giao thông không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Nên người ta rất quan tâm đến các vấn đề liên quan đến việc mua xe, từ khâu chất lượng, màu sắc, chúng ta còn cần phải xem ngày tốt mua xe để cầu mong sự an bình khi lưu thông trên đường
Đối với một số người kinh doanh, làm ăn buôn bán thì chiếc xe là công cụ kiếm tiền, nên họ càng mong muốn chúng mang lại may mắn, tài lộc, ít hỏng hóc. Do đó, việc xem ngày tốt mua xe ngày càng được nhiều người chú ý hơn.
Chính vì thế Boi.vn gợi ý những ngày đẹp mua xe trong tháng 4 để bạn đọc tham khảo:
Xem ngày tốt xấu mua xe tháng 4 theo Lịch Vạn Sự 2017
1. Thứ Hai ngày 3/4/2017 dương lịch tức 7/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
2. Thứ Ba ngày 4/4/2017 dương lịch tức 8/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
3. Chủ Nhật ngày 9/4/2017 dương lịch tức 13/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
4. Thứ Ba ngày 11/4/2017 dương lịch tức 15/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
5. Thứ Tư ngày 12/4/2017 dương lịch tức 16/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
6. Thứ Bảy ngày 15/4/2017 dương lịch tức 19/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
7. Thứ Sáu ngày 21/4/2017 dương lịch tức 25/3/2017
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
8. Chủ Nhật ngày 23/4/2017 dương lịch tức 27/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
9. Thứ Hai ngày 24/4/2017 dương lịch tức 28/3/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.
10. Thứ Tư ngày 26/4/2017 dương lịch tức 1/4/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.
11. Thứ Bảy ngày 29/4/2017 dương lịch tức 4/4/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
12. Chủ Nhật Ngày 30/4/2017 dương lịch tức 5/4/2017 âm lịch
Giờ tốt:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu