Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 17/04/2016 tức ngày 11, Tháng 3, Năm 2016 Âm Lịch Ngày Kỷ Ty, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)