Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 17 tháng 5 năm 2015

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 17 tháng 5 năm 2015, ngày tốt nên làm an sàng trướng, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài, hiến chương sớ, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, hội nhân thân,.

Trường lưu Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Kiến và Sao: Phòng (Cát)

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 17 tháng 5 năm 2015

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 17 tháng 5 năm 2015

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Tuổi xung khắc

Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Đang tải...
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Xem boi ngày tốt xấu 17/5/2015

Cát thần: Cát Kì, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Xá, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật.

Nên: an sàng trướng, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài, hiến chương sớ, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khải toản, khởi công, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thi ân, thiết trù mưu, thượng quan, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trảm thảo, trần lợi ngôn, tu phần, tu sản thất, tu tạo, tác táo, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, định kế sách.

Hung thần: Cửu Thổ Quỷ, Hoàng Sa, Hoành Thiên Chu Tước, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (giá thú), Đại Bại, Đại Thời.

Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, khai thương khố, khai thị, khai trì, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, quan đới, thiêm ước, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyển tướng, tài chủng, tác yển, tạo thuyền, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.

Đang tải...

Bình luận