Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 9/9/2015 (Thứ Tư– Ngày Mậu Tý– 09/09 tức 27/07 ÂL – Ngày cát trung bình), nên làm tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Kiêng đóng giường, đi thuyền.
Đang tải...
Phích lịch Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Cơ (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Bắc
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Bắc
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
Xem boi ngày tốt xấu 9/9/2015
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh…)
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Đang tải...