Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 07/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 07/01/2017 nhằm ngày 10, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

  1. Ngũ hành

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Sa trung Kim (Vàng trong cát) kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

  1. Thập Nhị Bác Tú – Sao Vị (Thổ)

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống

Việc kiêng kỵ: Đi thuyền

Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa)

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-07-01-2017

  1. Giờ tốt – giờ xấu

Giờ tốt

Tý (23h-1h)                 Sửu (1h-3h)                        Mão (5h-7h)

Đang tải...

Ngọ (11h-13h)           Thân (15h-17h)                 Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)                               Thìn (7h-9h)                       Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h)           Tuất (19-21h)                     Hợi (21h-23h)

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

  1. Sao tốt – sao xấu
  • Sao tốt:

Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

  • Sao xấu:

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

  1. Tuổi xung

Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung khắc tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

  1. Ngày kỵ:

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

  1. Bành Tổ Bách Kị Nhật:

– GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)

– NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)

  1. Xuất hành
  • Hướng Xuất Hành

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

  • Ngày Xuất Hành

Ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

  • Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

***Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 7/1/2017 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (10/12/2016 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Đang tải...

Bình luận