Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 18/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 18/11/02017 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (01/10/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Đang tải...

Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-18-11-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tốt:

2.       (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
  • Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
  • Sát chủ: Xấu mọi việc.
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Liễu:

Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai:

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cữ: Chôn cất

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy ngày 18/11/2017 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (1/10/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận