Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 13/10/02017 tức ngày Quý Dậu tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (24/08/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Thiên thành : Tốt mọi việc.
- Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
- Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
- Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
- Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sao xấu:
- Thiên ngục: Xấu mọi việc.
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
- Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
- Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
- Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
- Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Lâu:
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Sáu Ngày 13/10/2017 nhằm ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (24/8/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.