Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 20/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 20/10/02017 tức ngày Canh Thìn, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (01/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Đang tải...

xem-ngay-tot-xau-thu-sau-ngay-20-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)      Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Quỷ:

Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Sáu Ngày 20/10/2017 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (1/9/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận