Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 03/05/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 03/05/2017 tức ngày Canh Dần, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (08/04/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-03-05-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Đang tải...

Tý (23h-1h)            Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)

Ty. (9h-11h)           Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)           Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)     Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thiên thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Ly sàng: Kỵ giá thú.
  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Địa phá: Kỵ xây dựng.
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Thổ cấm: Kỵ xây dựng, an táng.
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 3 tháng 5 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai:

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cữ: Chôn cất

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 3/5/2017 nhằm ngày Canh Dần, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (8/4/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Đang tải...

Bình luận